Kinh Tế
GDP theo đầu người (2007) US$835
Tỉ lệ tăng trưởng GDP thực (2007) 8.48%
Tỉ lệ tăng trưởng GDP trung bình hằng năm (1994-2007) 7.04%
Tỉ trọng trong GDP (2007)
Nông nghiệp 17.97%
Công nghiệp và xây dựng 41.83%
(trong đó: công nghiệp) 34.68%
Dịch vụ 40.2%
Tỉ giá hối đoái (trung bình 2007)*1 1 đô la Mỹ = 16,130 đồng
Tỉ lệ lạm phát (Sept. 2008) 21.87%
Tài chính công (chính quyền TW, tính theo tỉ lệ % GDP theo giá hiện hành, ước tính cho năm 2007)*2
Thu 27.3%
Chi 32.21%
Thâm hụt 4.94%
Nợ nước ngoài (phần trăm GDP, cuối 2007) 33.1%
Cán cân thanh toán theo ngoại tệ chuyển đổi (2007)
Xuất khẩu (f.o.b.) 48.40 tỉ đô la
Nhập khẩu (c.i.f.) 60.80 tỉ đô la
Thâm hụt 12.4 tỉ đô la
Các mặt hàng xuất khẩu chính (2007): dầu thô (17.5%), hàng dệt may (16.1%), hải sản (7.9%), giày dép (8.3%), gạo (2.9%), cà phê (3.7%), các mặt hàng khác (43.6%).
Các mặt hµng nhập khẩu chính (2007): máy công cụ (14%), xăng dầu (12.3%), dệt (16%), thép (8%), vải (6.6%); xe máy (1%); thiết bị điện tử (4.8%), các mặt hàng khác (38.3%).
Thị trường xuất khẩu chính (2007): Mỹ (21%), Nhật (12.5%), Ốt-xtrây-li-a (7.3%), Trung Quốc (6.9%), Xinh-ga-po (4.6%), Đức (3.8%), Anh (3.0%), Đài Loan (Trung Quốc) (2.4%), các thị trường khác (38.5%).
Thị trường nhập khẩu chính (2007): Trung Quốc (20%), Xinh-ga-po (12%), Đài Loan (Trung Quốc)
(11%), Nhật (9.9%), Hàn Quốc (8.5%), Thailand (6.0%), Malaysia (3.7%), Hong Kong (3.1), Mỹ
(2.7%) và các thị trường khác (23.1%).
Khả năng cạnh tranh (Xếp hạng trong 131 nước, 2008) 68
Chỉ số phát triển mạng (Xếp hạng trong 122 nước, 2007) 82
Về đầu trang
PHÁT TRIỂN XÃ HỘI
Y Tế
Tuổi thọ trung bình tính từ khi sinh (2007) 73.7 năm
Nam giới 71.9 năm
Phụ nữ 75.7 năm
Tỉ lệ tử vong ở trẻ em dưới 5 tuổi (2007) 19/1,000
Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng (% thiếu cân) (2007) 27%
Số lần sinh trung bình của phụ nữ (2007) 2.3
Tỉ lệ tử vong ở bà mẹ (số ca tử vong/100,000 ca sinh sống, 2007) 150
Giáo Dục
Tỉ lệ người lớn biết chữ (2005) - tổng số 90.3%
Tỉ lệ nhập học ở bậc tiểu học (2005) - tổng số 88%
Tỉ lệ nhập học ở bậc trung học cơ sở (2005) 69%
Tỉ lệ nhập học ở bậc trung học phổ thông (2004) 55%
Nghèo Đói
Tỉ lệ nghèo (theo chuẩn quốc gia, 2007) 15.5%
Tỉ lệ nghèo lương thực (% số hộ nghèo, ước lượng năm 2006) 6.7%
Phát Triển Con Người
Chỉ số phát triển con người (Xếp hạng trong số 177 nước, 2007) 105
Chỉ số phát triển giới (Xếp hạng trong số 157 nước, 2007) 91
Chỉ số nghèo tổng hợp (Xếp hạng trong 108 nước, 2007) 36